Thực đơn
Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam Tổ chứcCơ cấu tổ chức Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam gồm có: 1 Chủ tịch, Phó chủ tịch, 8 Bộ và Văn phòng Chủ tịch Chính phủ. 8 Bộ gồn:
Chức vụ | Họ và tên | Thời gian | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Bổ nhiệm | Bãi nhiệm | |||||
Chủ tịch | Huỳnh Tấn Phát | 6/1969 | 7/1976 | |||
Phó Chủ tịch | Phùng Văn Cung | 6/1969 | 7/1976 | Bộ trưởng Bộ Nội vụ | ||
Nguyễn Văn Kiết | 6/1969 | 7/1976 | Bộ trưởng Bộ Giáo dục Thanh niên | |||
Nguyễn Đóa | 6/1969 | 7/1976 | ||||
Bộ trưởng | Phủ Chủ tịch Chính phủ | Trần Bửu Kiếm | 6/1969 | 7/1976 | ||
Bộ Quốc phòng | Trần Nam Trung | 6/1969 | 7/1976 | |||
Bộ Ngoại giao | Nguyễn Thị Bình | 6/1969 | 7/1976 | |||
Bộ Kinh tế Tài chính | Cao Văn Bổn | 6/1969 | 4/1972 | Mất khi đang tại nhiệm | ||
Dương Kỳ Hiệp | 4/1972 | 7/1976 | Quyền Bộ trưởng | |||
Bộ Thông tin Văn hóa | Lưu Hữu Phước | 6/1969 | 7/1976 | |||
Bộ Y tế Xã hội và Thương binh | Dương Quỳnh Hoa | 6/1969 | 7/1976 | |||
Bộ Tư pháp | Trương Như Tảng | 6/1969 | 7/1976 | |||
Thứ trưởng | Phủ Chủ tịch Chính phủ | Ung Ngọc Kỳ | 6/1969 | 7/1976 | ||
Bộ Nội vụ | Nguyễn Ngọc Thưởng | 6/1969 | 7/1976 | |||
Bộ Kinh tế Tài chính | Nguyễn Văn Triệu | 6/1969 | 7/1976 | |||
Bộ Tư pháp | Lê Văn Thả | 6/1969 | 7/1976 | |||
Bộ Quốc phòng | Đồng Văn Cống | 6/1969 | 7/1976 | |||
Nguyễn Chánh | 6/1969 | 7/1976 | ||||
Bộ Ngoại giao | Lê Quang Chánh | 6/1969 | 7/1976 | |||
Hoàng Bích Sơn | 6/1969 | 7/1976 | ||||
Bộ Giáo dục Thanh niên | Lê Văn Chí | 6/1969 | 7/1976 | |||
Hồ Hữu Nhựt | 6/1969 | 7/1976 | ||||
Bộ Y tế Xã hội và Thương binh | Hồ Văn Huê | 6/1969 | 4/1976 | Mất khi đang tại nhiệm | ||
Bùi Thị Mè | 6/1969 | 7/1976 | ||||
Bộ Thông tin Văn hóa | Hoàng Trọng Quỵ (Nhà văn Thanh Nghị) | 6/1969 | 7/1976 | |||
Nhà văn Lữ Phương | 6/1969 | 7/1976 |
Chức vụ | Họ và tên | Thời gian | Chức vụ kiêm nhiệm | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
Bổ nhiệm | Bãi nhiệm | ||||
Chủ tịch | Nguyễn Hữu Thọ | 6/1969 | 7/1976 | ||
Phó Chủ tịch | Trịnh Đình Thảo | 6/1969 | 7/1976 | ||
Ủy viên | Y Bih Aleo | 6/1969 | 7/1976 | ||
Huỳnh Cương | 6/1969 | 7/1976 | |||
Hòa thượng Thích Đôn Hậu | 6/1969 | 7/1976 | |||
Huỳnh Văn Trí | 6/1969 | 7/1976 | |||
Nguyễn Công Phương | 6/1969 | 8/1972 | Mất khi đang tại nhiệm | ||
Lâm Văn Tết | 6/1969 | 7/1976 | |||
Võ Oanh | 6/1969 | 7/1976 | |||
Lê Văn Giáp | 6/1969 | 7/1976 | |||
Huỳnh Thanh Mừng | 6/1969 | 1/1970 | Mất khi đang tại nhiệm | ||
Phạm Ngọc Hùng | 6/1969 | 7/1976 | |||
Nguyễn Đình Chi | 6/1969 | 7/1976 |
Thực đơn
Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam Tổ chứcLiên quan
Chính thống giáo Đông phương Chính phủ Việt Nam Chính trị Chính trị Việt Nam Chính tả tiếng Việt Chính phủ Vichy Chính sách thị thực Khối Schengen Chính quyền Dân tộc Palestine Chính phủ Nhật Bản Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam https://ordi.vn/tai-sao-my-hinh-thanh-to-chuc-seat... https://tulieuvankien.dangcongsan.vn/van-kien-tu-l... https://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien...